Đọc nhanh: 绿营 (lục doanh). Ý nghĩa là: lục doanh (các lực lượng vũ trang thời Hán lấy cờ xanh làm hiệu ở các địa phương dưới thời Thanh, Trung Quốc).
✪ 1. lục doanh (các lực lượng vũ trang thời Hán lấy cờ xanh làm hiệu ở các địa phương dưới thời Thanh, Trung Quốc)
清代由汉人编成的分驻在地方的武装力量, 用绿旗做标志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿营
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绿›
营›