Đọc nhanh: 绿色食品 (lục sắc thực phẩm). Ý nghĩa là: thực phẩm xanh; thực phẩm hữu cơ.
绿色食品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực phẩm xanh; thực phẩm hữu cơ
无污染、安全的营养类食品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿色食品
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 绿色食品
- Thực phẩm sạch.
- 他 选择 了 绿色 作为 背景色
- Anh ấy chọn màu xanh lá làm màu nền.
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 他 没想到 自己 会 戴 绿色 帽子
- Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 印度 的 食品 很 有 特色
- Thực phẩm của Ấn Độ rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
绿›
色›
食›