Đọc nhanh: 绿花椰菜 (lục hoa da thái). Ý nghĩa là: bông cải xanh.
绿花椰菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bông cải xanh
broccoli
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿花椰菜
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 我要 一个 椰菜 娃娃
- Tôi cần một đứa trẻ vá bắp cải.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 姑娘 们 穿 得 花花绿绿 的 , 在 广场 上 跳舞
- Các cô gái mặc đồ sặc sỡ, nhảy múa trên quảng trường.
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椰›
绿›
花›
菜›