Đọc nhanh: 绿草如茵 (lục thảo như nhân). Ý nghĩa là: cỏ xanh như đệm (thành ngữ); đồng cỏ xanh rất mời ngủ trên.
绿草如茵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ xanh như đệm (thành ngữ); đồng cỏ xanh rất mời ngủ trên
green grass like cushion (idiom); green meadow so inviting to sleep on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿草如茵
- 绿草如茵
- cỏ xanh như tấm thảm.
- 小溪 浅浅 流过 绿 草地
- Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 绿草 蓬茸
- cỏ xanh rậm rạp.
- 夏天 , 小草 变成 深绿色 了
- Vào mùa hè, cỏ chuyển sang màu xanh đậm.
- 他 躺 在 绿草 地上 休息
- Anh ấy nằm nghỉ trên bãi cỏ xanh.
- 绿色 的 草原 让 人 放松
- Cánh đồng cỏ xanh mát làm người ta thư giãn.
- 绿色 的 草杂 有 各色 的 野花
- Cỏ xanh trộn lẫn các loại hoa dại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
绿›
茵›
草›