Đọc nhanh: 绿箭口香糖 (lục tiễn khẩu hương đường). Ý nghĩa là: kẹo cao su doublemint (Thực phẩm).
绿箭口香糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẹo cao su doublemint (Thực phẩm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿箭口香糖
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 慢慢 咀 着 口香糖
- Nhai kẹo cao su chậm rãi.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 他 喜欢 嚼 口香糖
- Anh ấy thích nhai kẹo cao su.
- 口香糖 粘 在 了 鞋底
- Kẹo cao su dính vào đế giày.
- 她 喜欢 咀嚼 口香糖
- Cô ấy thích nhai kẹo cao su.
- 抿 一口 茶 品味 香
- Nhấp một ngụm trà và cảm nhận hương thơm.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
箭›
糖›
绿›
香›