Đọc nhanh: 医用口香糖 (y dụng khẩu hương đường). Ý nghĩa là: Kẹo cao su dùng cho mục đích y tế.
医用口香糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹo cao su dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用口香糖
- 慢慢 咀 着 口香糖
- Nhai kẹo cao su chậm rãi.
- 他 喜欢 嚼 口香糖
- Anh ấy thích nhai kẹo cao su.
- 口香糖 粘 在 了 鞋底
- Kẹo cao su dính vào đế giày.
- 她 喜欢 咀嚼 口香糖
- Cô ấy thích nhai kẹo cao su.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他家 人口 多 , 用度 较大
- gia đình anh ấy đông người, mức chi tiêu khá lớn.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
口›
用›
糖›
香›