Đọc nhanh: 绿春县 (lục xuân huyện). Ý nghĩa là: Hạt Lüxi ở quận tự trị Honghe Hani và Yi, Vân Nam.
✪ 1. Hạt Lüxi ở quận tự trị Honghe Hani và Yi, Vân Nam
Lüxi county in Honghe Hani and Yi autonomous prefecture, Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿春县
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 草绿 了 , 春天 来 了
- Cỏ đã xanh, mùa xuân đến rồi.
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 春风 催绿 了 大地
- Gió xuân thúc đẩy xanh lá cho đất lớn.
- 春天 的 绿色 让 人 舒服
- Màu xanh của mùa xuân khiến người ta thoải mái.
- 天 还 冷 , 看见 树枝 发绿 才 意识 到 已经 是 春天 了
- trời còn lạnh, nhìn thấy trên cành cây nẩy lộc mới biết đã đến mùa xuân rồi.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
春›
绿›