Đọc nhanh: 综合技能 (tống hợp kĩ năng). Ý nghĩa là: kỹ năng toàn diện.
综合技能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ năng toàn diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综合技能
- 项目 组合 管理 规程 的 能力 和 技能 是 什么 ?
- Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?
- 他 的 技能 日益 提高
- Kỹ năng của anh ấy đang ngày càng được cải thiện.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 他 借着 机会 学了 新技能
- Anh ấy nhân cơ hội học kỹ năng mới.
- 他 想 提升 自己 的 技能
- Anh ấy muốn nâng cao kỹ năng của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
技›
综›
能›