Đọc nhanh: 绷着脸 (băng trứ kiểm). Ý nghĩa là: để có một khuôn mặt căng, trông không hài lòng, kéo một khuôn mặt dài. Ví dụ : - 他绷着脸,半天一句话也不说。 nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời
绷着脸 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để có một khuôn mặt căng
to have a taut face
- 他 绷着脸 , 半天 一句 话 也 不 说
- nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời
✪ 2. trông không hài lòng
to look displeased
✪ 3. kéo một khuôn mặt dài
to pull a long face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绷着脸
- 他 脸上 洋溢着 欢悦
- Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 他 的 脸上 留着 伤痕
- Trên mặt anh ấy có vết thương.
- 他仰 着 脸 看 我
- Anh ấy ngẩng mặt lên nhìn tôi.
- 他 绷着脸 不 说话
- Anh ấy xị mặt không nói gì.
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 他 绷着脸 , 半天 一句 话 也 不 说
- nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
绷›
脸›