Đọc nhanh: 绵阳地区 (miên dương địa khu). Ý nghĩa là: Quận Mianyang ở bắc Tứ Xuyên xung quanh Mianyang, thành phố thứ hai của Tứ Xuyên.
✪ 1. Quận Mianyang ở bắc Tứ Xuyên xung quanh Mianyang, thành phố thứ hai của Tứ Xuyên
Mianyang prefecture in north Sichuan around Mianyang, Sichuan's second city
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵阳地区
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 这个 地区 的 河流 绵亘 数百里
- Sông ngòi của khu vực này kéo dài hàng trăm dặm.
- 他 住 在 边 鄙 地区
- Anh ấy sống ở vùng biên giới xa xôi.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 阳澄湖 一带 , 是 苏南 著名 的 水网 地区
- vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.
- 春运 启动 以来 , 洛阳 地区 持续 降雪
- Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
地›
绵›
阳›