Đọc nhanh: 维尔纽斯 (duy nhĩ nữu tư). Ý nghĩa là: Vi-ni-út; Vilnius (thủ đô Lít-va, cũng viết là Vilna, Vilnyus).
维尔纽斯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vi-ni-út; Vilnius (thủ đô Lít-va, cũng viết là Vilna, Vilnyus)
苏联欧洲部分偏西的一城市,位于立陶宛的东南部,考纳斯的东南偏东它成立于10世纪,在15到18世纪之间常遭受瘟疫、火灾及外来入侵维尔纽斯于1795年 归属俄国,现在是立陶宛首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维尔纽斯
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 你 是否 叫 查尔斯
- Có phải tên bạn là Charles?
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 你 因 谋杀 米歇尔 · 史蒂文斯 被捕 了
- Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.
- 凯尔 · 斯诺 得到 公平 审判
- Kyle Snow được xét xử công bằng?
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尔›
斯›
纽›
维›