Đọc nhanh: 续聘 (tục sính). Ý nghĩa là: gia hạn (hợp đồng).
续聘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia hạn (hợp đồng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续聘
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 他们 决定 下个月 聘
- Họ quyết định đính hôn vào tháng sau.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
- 今天 有 几百个 人 前来 应聘
- Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
续›
聘›