Đọc nhanh: 续篇 (tục thiên). Ý nghĩa là: sự tiếp tục (của một câu chuyện), phần tiếp theo. Ví dụ : - 附言,续篇如一本书或一篇文章正文后的附加信息 Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
续篇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự tiếp tục (của một câu chuyện)
continuation (of a story)
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
✪ 2. phần tiếp theo
sequel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续篇
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 他 今天 写 了 两篇 通讯
- Hôm nay anh ấy đã viết hai bài thông tin.
- 故事 续篇 更加 吸引 人
- Phần tiếp của câu chuyện hấp dẫn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
篇›
续›