Đọc nhanh: 续编 (tục biên). Ý nghĩa là: sự tiếp tục (của một ấn phẩm nối tiếp), phần tiếp theo.
✪ 1. sự tiếp tục (của một ấn phẩm nối tiếp)
continuation (of a serial publication)
✪ 2. phần tiếp theo
sequel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续编
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 产量 近年 持续 落着
- ản lượng trong những năm gần đây tiếp tục giảm.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
续›
编›