Đọc nhanh: 续订 (tục đính). Ý nghĩa là: đổi mới.
续订 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi mới
to renew
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续订
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 他们 正在 办理 登机 手续
- Họ đang làm thủ tục lên máy bay.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 今天 订单 沓至
- Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
续›
订›