Đọc nhanh: 续签 (tục thiêm). Ý nghĩa là: gia hạn hợp đồng, để gia hạn hợp đồng. Ví dụ : - 她的敬业精神使他的合同得以续签. Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
续签 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gia hạn hợp đồng
contract extension
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
✪ 2. để gia hạn hợp đồng
to renew a contract
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续签
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 我们 需要 办理 签证 手续
- Chúng tôi cần làm thủ tục xin visa.
- 书签 儿
- Mẩu giấy đánh dấu trang sách.
- 我们 会 尽快 办妥 您 的 入境签证 手续 的
- Chúng tôi sẽ hoàn thành thủ tục visa nhập cảnh của bạn càng sớm càng tốt.
- 产量 近年 持续 落着
- ản lượng trong những năm gần đây tiếp tục giảm.
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
签›
续›