Đọc nhanh: 续弦 (tục huyền). Ý nghĩa là: tái giá; lấy vợ kế.
续弦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái giá; lấy vợ kế
男人丧妻以后再娶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续弦
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 他们 正在 办理 登机 手续
- Họ đang làm thủ tục lên máy bay.
- 今晚 弦月 很 美
- Đêm nay trăng lưỡi liềm rất đẹp.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 从 玻色 弦 论 转到 了 杂交 弦论
- Từ lý thuyết chuỗi bosonic đến lý thuyết chuỗi dị.
- 断弦再续
- tục huyền; nối lại dây đàn; tái hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弦›
续›