Đọc nhanh: 单弦儿 (đơn huyền nhi). Ý nghĩa là: đơn huyền (loại khúc nghệ đệm đàn một dây và trống bát giác, phổ biến ở Bắc Kinh, Hoa Bắc, Trung Quốc.).
单弦儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn huyền (loại khúc nghệ đệm đàn một dây và trống bát giác, phổ biến ở Bắc Kinh, Hoa Bắc, Trung Quốc.)
曲艺的一种,用弦子和八角鼓伴奏,八角鼓由唱者自己摇或弹流行于华北、东北等地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单弦儿
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 单篇 儿 讲义
- bài giảng đơn lẻ.
- 我 觉得 韩文 一点儿 也 不 简单
- Tôi thấy tiếng Hàn một chút cũng không dễ.
- 这套 家具 不 单个儿 卖
- đây là nguyên bộ không bán lẻ.
- 这是 拍片子 的 单子 一会儿 见
- Đây là danh sách quay phim, hẹn lát gặp lai.
- 他 穿 了 一件 单褂 儿
- Anh ấy mặc một chiếc áo khoác mỏng.
- 说好 了 大家 一齐 去 , 他 偏要 单个儿 去
- giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
单›
弦›