续增 xù zēng
volume volume

Từ hán việt: 【tục tăng】

Đọc nhanh: 续增 (tục tăng). Ý nghĩa là: phụ lục, thêm vào, ruột thừa.

Ý Nghĩa của "续增" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

续增 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phụ lục

addendum

✪ 2. thêm vào

addition

✪ 3. ruột thừa

appendix

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续增

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • volume volume

    - 黄金 huángjīn 继续 jìxù 看涨 kànzhǎng

    - giá vàng tiếp tục tăng.

  • volume volume

    - 为国增光 wèiguózēngguāng

    - làm rạng rỡ tổ quốc

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 持续增长 chíxùzēngzhǎng le 三年 sānnián

    - Công ty đã liên tục tăng trưởng trong ba năm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 希望 xīwàng 持续增长 chíxùzēngzhǎng

    - Công ty hy vọng sẽ tăng trưởng bền vững.

  • volume volume

    - 为了 wèile 增加收入 zēngjiāshōurù zài 商店 shāngdiàn 打工 dǎgōng

    - Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.

  • volume

    - 世界银行 shìjièyínháng 预测 yùcè 增幅 zēngfú jiāng wèi 7.5

    - Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.

  • volume volume

    - 二来 èrlái 能够 nénggòu 增长 zēngzhǎng 知识 zhīshí

    - Hai là có thể nâng cao kiến thức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao