Đọc nhanh: 上次 (thượng thứ). Ý nghĩa là: lần trước. Ví dụ : - 上次考试我没考好。 Lần thi trước tôi thi không tốt.. - 上次比赛他赢了。 Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.. - 上次聚会大家都在。 Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.
上次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần trước
上次:许志安的粤语专辑
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 上次 聚会 大家 都 在
- Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上次
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
次›