Đọc nhanh: 工作绩效 (công tá tích hiệu). Ý nghĩa là: hiệu suất công việc.
工作绩效 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu suất công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作绩效
- 我 一定 努力 工作 , 报效 母校 的 培养
- Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.
- 工作效率 得 提高
- Hiệu suất công việc phải được nâng cao.
- 心情 愈 放松 , 工作效率 愈高
- Tinh thần càng thoải mái, hiệu suất công việc càng cao.
- 工作 则 工作 , 可是 效率 不高
- Làm việc thì làm việc, nhưng mà hiệu suất không cao.
- 大力 整顿 提升 工作效率
- Đẩy mạnh chỉnh đốn để nâng câo hiệu quả công việc.
- 偷懒 会 影响 工作效率
- Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất công việc.
- 经理 说 要 提高 工作效率
- Ông ấy chỉ trích sự chậm trễ trong công việc.
- 她 的 工作效率 相当于 两个 人
- Hiệu suất công việc của cô ấy bằng với hai người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
效›
绩›