Đọc nhanh: 绥远省 (tuy viễn tỉnh). Ý nghĩa là: tỉnh Suiyuan cũ ở Nội Mông và Sơn Tây.
✪ 1. tỉnh Suiyuan cũ ở Nội Mông và Sơn Tây
former Suiyuan province in Inner Mongolia and Shanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绥远省
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
省›
绥›
远›