统考 tǒngkǎo
volume volume

Từ hán việt: 【thống khảo】

Đọc nhanh: 统考 (thống khảo). Ý nghĩa là: đề thi chung; thi thống nhất; hội thi toàn quốc. Ví dụ : - 全国统考 thi thống nhất trong cả nước.. - 语文统考 đề thi ngữ văn thống nhất.. - 全区数学统考她取得了较好的成绩。 thi toán chung cho cả khu vực, cô ấy đạt thành tích rất tốt.

Ý Nghĩa của "统考" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

统考 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đề thi chung; thi thống nhất; hội thi toàn quốc

在一定范围内用统一的试题进行的考试

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全国 quánguó 统考 tǒngkǎo

    - thi thống nhất trong cả nước.

  • volume volume

    - 语文 yǔwén 统考 tǒngkǎo

    - đề thi ngữ văn thống nhất.

  • volume volume

    - 全区 quánqū 数学 shùxué 统考 tǒngkǎo 取得 qǔde le jiào hǎo de 成绩 chéngjì

    - thi toán chung cho cả khu vực, cô ấy đạt thành tích rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统考

  • volume volume

    - 语文 yǔwén 统考 tǒngkǎo

    - đề thi ngữ văn thống nhất.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 考试 kǎoshì méi 考好 kǎohǎo

    - Lần thi trước tôi thi không tốt.

  • volume volume

    - 全国 quánguó 统考 tǒngkǎo

    - thi thống nhất trong cả nước.

  • volume volume

    - mǒu 数值 shùzhí 偏离 piānlí 参考值 cānkǎozhí de 一种 yīzhǒng 系统 xìtǒng 偏差 piānchā

    - Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu yào 参加考试 cānjiākǎoshì

    - Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.

  • volume volume

    - 全区 quánqū 数学 shùxué 统考 tǒngkǎo 取得 qǔde le jiào hǎo de 成绩 chéngjì

    - thi toán chung cho cả khu vực, cô ấy đạt thành tích rất tốt.

  • volume volume

    - 一年 yīnián qián 通过 tōngguò le 大学 dàxué 入学考试 rùxuékǎoshì

    - Một năm trước, anh thi đỗ đại học.

  • volume volume

    - 下个星期 xiàgexīngqī 我们 wǒmen yǒu 考试 kǎoshì

    - Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao