Đọc nhanh: 统考 (thống khảo). Ý nghĩa là: đề thi chung; thi thống nhất; hội thi toàn quốc. Ví dụ : - 全国统考 thi thống nhất trong cả nước.. - 语文统考 đề thi ngữ văn thống nhất.. - 全区数学统考,她取得了较好的成绩。 thi toán chung cho cả khu vực, cô ấy đạt thành tích rất tốt.
统考 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề thi chung; thi thống nhất; hội thi toàn quốc
在一定范围内用统一的试题进行的考试
- 全国 统考
- thi thống nhất trong cả nước.
- 语文 统考
- đề thi ngữ văn thống nhất.
- 全区 数学 统考 , 她 取得 了 较 好 的 成绩
- thi toán chung cho cả khu vực, cô ấy đạt thành tích rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统考
- 语文 统考
- đề thi ngữ văn thống nhất.
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 全国 统考
- thi thống nhất trong cả nước.
- 某 数值 偏离 参考值 的 一种 系统 偏差
- Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 全区 数学 统考 , 她 取得 了 较 好 的 成绩
- thi toán chung cho cả khu vực, cô ấy đạt thành tích rất tốt.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
统›
考›