Đọc nhanh: 捅 (thống). Ý nghĩa là: đâm; chọc; xói, đụng; va, vạch trần; lật tẩy; bóc trần. Ví dụ : - 他把窗户纸捅了个大窟窿。 Anh ấy chọc thủng một lỗ trên giấy dán cửa sổ rồi.. - 他把塑料袋捅破了。 Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.. - 他捅了马蜂窝。 Anh ấy đã chọc vào tổ ong vò vẽ.
捅 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đâm; chọc; xói
戳;扎
- 他 把 窗户纸 捅 了 个 大 窟窿
- Anh ấy chọc thủng một lỗ trên giấy dán cửa sổ rồi.
- 他 把 塑料袋 捅破 了
- Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.
- 他 捅 了 马蜂窝
- Anh ấy đã chọc vào tổ ong vò vẽ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đụng; va
碰;触动
- 我用 胳膊肘 捅 了 他 一下
- Tôi lấy khuỷu tay huých anh ấy một cái.
- 我 不 小心 把 杯子 捅 掉 了
- Tôi không cẩn thận đụng rơi cái cốc.
- 他 在 后面 用笔 捅 我 的 背
- Anh ta ở phía sau dùng bút đụng vào lưng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. vạch trần; lật tẩy; bóc trần
戳穿;揭露
- 这件 事先 别 捅 出去
- Chuyện này trước hết đừng vạch trần ra ngoài.
- 他 终于 把 真相 捅出来 了
- Cuối cùng anh ấy đã lật tẩy sự thật.
- 她 想 把 那个 谣言 捅出来
- Cô ấy muốn vạch trần tin đồn đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捅
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 他 捅 了 马蜂窝
- Anh ấy đã chọc vào tổ ong vò vẽ.
- 他 在 后面 用笔 捅 我 的 背
- Anh ta ở phía sau dùng bút đụng vào lưng tôi.
- 他 把 塑料袋 捅破 了
- Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.
- 他 把 窗户纸 捅 了 个 大 窟窿
- Anh ấy chọc thủng một lỗ trên giấy dán cửa sổ rồi.
- 他 终于 把 真相 捅出来 了
- Cuối cùng anh ấy đã lật tẩy sự thật.
- 他 又 捅娄子 了
- Anh ấy lại gây ra chuyện rắc rối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捅›