tǒng
volume volume

Từ hán việt: 【thống】

Đọc nhanh: (thống). Ý nghĩa là: đâm; chọc; xói, đụng; va, vạch trần; lật tẩy; bóc trần. Ví dụ : - 他把窗户纸捅了个大窟窿。 Anh ấy chọc thủng một lỗ trên giấy dán cửa sổ rồi.. - 他把塑料袋捅破了。 Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.. - 他捅了马蜂窝。 Anh ấy đã chọc vào tổ ong vò vẽ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đâm; chọc; xói

戳;扎

Ví dụ:
  • volume volume

    - 窗户纸 chuānghuzhǐ tǒng le 窟窿 kūlong

    - Anh ấy chọc thủng một lỗ trên giấy dán cửa sổ rồi.

  • volume volume

    - 塑料袋 sùliàodài 捅破 tǒngpò le

    - Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.

  • volume volume

    - tǒng le 马蜂窝 mǎfēngwō

    - Anh ấy đã chọc vào tổ ong vò vẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đụng; va

碰;触动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 胳膊肘 gēbózhǒu tǒng le 一下 yīxià

    - Tôi lấy khuỷu tay huých anh ấy một cái.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 杯子 bēizi tǒng diào le

    - Tôi không cẩn thận đụng rơi cái cốc.

  • volume volume

    - zài 后面 hòumiàn 用笔 yòngbǐ tǒng de bèi

    - Anh ta ở phía sau dùng bút đụng vào lưng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. vạch trần; lật tẩy; bóc trần

戳穿;揭露

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事先 shìxiān bié tǒng 出去 chūqù

    - Chuyện này trước hết đừng vạch trần ra ngoài.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 真相 zhēnxiàng 捅出来 tǒngchūlái le

    - Cuối cùng anh ấy đã lật tẩy sự thật.

  • volume volume

    - xiǎng 那个 nàgè 谣言 yáoyán 捅出来 tǒngchūlái

    - Cô ấy muốn vạch trần tin đồn đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 隔著 gézhù 笼子 lóngzi de 栏杆 lángān 用尖 yòngjiān 东西 dōngxī tǒng 动物 dòngwù

    - Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.

  • volume volume

    - tǒng le 马蜂窝 mǎfēngwō

    - Anh ấy đã chọc vào tổ ong vò vẽ.

  • volume volume

    - zài 后面 hòumiàn 用笔 yòngbǐ tǒng de bèi

    - Anh ta ở phía sau dùng bút đụng vào lưng tôi.

  • volume volume

    - 塑料袋 sùliàodài 捅破 tǒngpò le

    - Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.

  • volume volume

    - 窗户纸 chuānghuzhǐ tǒng le 窟窿 kūlong

    - Anh ấy chọc thủng một lỗ trên giấy dán cửa sổ rồi.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 真相 zhēnxiàng 捅出来 tǒngchūlái le

    - Cuối cùng anh ấy đã lật tẩy sự thật.

  • volume volume

    - yòu 捅娄子 tǒnglóuzi le

    - Anh ấy lại gây ra chuyện rắc rối rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:一丨一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNIB (手弓戈月)
    • Bảng mã:U+6345
    • Tần suất sử dụng:Trung bình