tǒng
volume volume

Từ hán việt: 【thống】

Đọc nhanh: (thống). Ý nghĩa là: thống (chỉ mối quan hệ liên tục giữa các sự vật), ống; hình ống, tổng quản lý; quản lý; quản lý chung; thống lĩnh. Ví dụ : - 系统的学习很重要。 Học tập có hệ thống rất quan trọng.. - 传统需要传承和发扬。 Truyền thống cần được kế thừa và phát huy.. - 这是一个完整的血统。 Đây là một huyết thống hoàn chỉnh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thống (chỉ mối quan hệ liên tục giữa các sự vật)

事物彼此之间连续的关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 系统 xìtǒng de 学习 xuéxí hěn 重要 zhòngyào

    - Học tập có hệ thống rất quan trọng.

  • volume volume

    - 传统 chuántǒng 需要 xūyào 传承 chuánchéng 发扬 fāyáng

    - Truyền thống cần được kế thừa và phát huy.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 完整 wánzhěng de 血统 xuètǒng

    - Đây là một huyết thống hoàn chỉnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ống; hình ống

同''筒''

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这根 zhègēn tǒng 有点 yǒudiǎn zhǎng

    - Cái ống này hơi dài.

  • volume volume

    - 那个 nàgè tǒng 很粗 hěncū

    - Cái ống kia rất thô.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 装进 zhuāngjìn 统里 tǒnglǐ

    - Đưa đồ vật vào trong ống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tổng quản lý; quản lý; quản lý chung; thống lĩnh

统领;统管

Ví dụ:
  • volume volume

    - 统管 tǒngguǎn zhe 这个 zhègè 部门 bùmén

    - Anh ấy quản lý bộ phận này.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn 统兵 tǒngbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 统驭 tǒngyù zhe 整个 zhěnggè 公司 gōngsī

    - Ông chủ quản lý thống trị cả công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toàn bộ; chung; tổng cộng; tất cả

总起来;总括;全部

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 统一 tǒngyī 管理 guǎnlǐ

    - Công ty quản lí thống nhất.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 统算 tǒngsuàn 一下 yīxià

    - Bạn tính toán tổng những dữ liệu này một chút.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 统观 tǒngguān 全局 quánjú

    - Chúng tôi cần quán sát toàn cục thống nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 初步统计 chūbùtǒngjì le 首都机场 shǒudūjīchǎng de 客流量 kèliúliàng

    - Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.

  • volume volume

    - 主权 zhǔquán 统治权 tǒngzhìquán 王子 wángzǐ huò 王侯 wánghóu de 地位 dìwèi 权力 quánlì huò 司法权 sīfǎquán 主权 zhǔquán

    - Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一直 yìzhí 保守 bǎoshǒu zhe 家族 jiāzú de 传统 chuántǒng

    - Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 保留 bǎoliú le 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Họ giữ gìn văn hóa truyền thống.

  • volume volume

    - 黄帝 huángdì 统一 tǒngyī le 中国 zhōngguó de 部落 bùluò

    - Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 度量衡 dùliànghéng 系统 xìtǒng

    - Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 舍弃 shěqì 传统 chuántǒng de 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao