Đọc nhanh: 统舱 (thống thương). Ý nghĩa là: khoang thuyền lớn (chở khách hoặc hàng hoá).
统舱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoang thuyền lớn (chở khách hoặc hàng hoá)
轮船上可以容纳许多乘客的大舱,有时也用来装载货物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统舱
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他们 一直 保守 着 家族 的 传统
- Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
统›
舱›