Đọc nhanh: 绝食 (tuyệt thực). Ý nghĩa là: tuyệt thực; nhịn ăn; nhịn miệng; bãi thực.
绝食 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt thực; nhịn ăn; nhịn miệng; bãi thực
断绝饮食 (表示抗议或自杀)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝食
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 粮食 已然 绝 穷尽
- Lương thực đã cạn kiệt.
- 他 说话算话 , 绝不会 食言
- Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 美食 的 诱惑 让 他 无法 拒绝
- Sự cám dỗ của món ăn ngon làm anh ấy không thể từ chối.
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绝›
食›