Đọc nhanh: 绝赞 (tuyệt tán). Ý nghĩa là: kinh ngạc, đáng kinh ngạc, tối thượng.
绝赞 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kinh ngạc
amazing
✪ 2. đáng kinh ngạc
awesome
✪ 3. tối thượng
ultimate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝赞
- 赞不绝口
- khen không ngớt lời.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 我 赞赏 她 敢于 拒绝
- Tôi đánh giá cao việc cô ấy dám từ chối.
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 他 对 这 本书 赞不绝口
- Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.
- 他 对 这部 电影 赞不绝口
- Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绝›
赞›