Đọc nhanh: 绝配 (tuyệt phối). Ý nghĩa là: trận đấu hoàn hảo. Ví dụ : - 这两道菜一起是绝配,真是人间美味! Hai món này kết hợp với nhau, đúng thật là mĩ vị nhân gian
绝配 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trận đấu hoàn hảo
perfect match
- 这 两道菜 一起 是 绝配 , 真是 人间 美味 !
- Hai món này kết hợp với nhau, đúng thật là mĩ vị nhân gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝配
- 小龙虾 配 啤酒 是 绝配
- Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 这 两道菜 一起 是 绝配 , 真是 人间 美味 !
- Hai món này kết hợp với nhau, đúng thật là mĩ vị nhân gian
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绝›
配›