Đọc nhanh: 绝艺 (tuyệt nghệ). Ý nghĩa là: tuyệt kỹ; tay nghề tuyệt vời; tuyệt nghệ.
绝艺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt kỹ; tay nghề tuyệt vời; tuyệt nghệ
卓绝的技艺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝艺
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 舞艺 冠绝一时
- tài múa ăn đứt một thời (chiếm giải quán quân một thời).
- 才艺超 绝
- tài nghệ siêu việt
- 他 厨艺 绝顶
- Tay nghề nấu ăn của anh ấy rất đỉnh.
- 他 的 雕刻 技艺 堪称一绝
- Kỹ năng chạm khắc của anh có thể gọi là tuyệt đỉnh.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 她 的 手工艺品 精绝
- Đồ thủ công của cô ấy rất hoàn mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绝›
艺›