Đọc nhanh: 绝粮 (tuyệt lương). Ý nghĩa là: hết thức ăn, dự phòng cạn kiệt.
绝粮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hết thức ăn
out of food
✪ 2. dự phòng cạn kiệt
provisions are exhausted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝粮
- 交纳 公粮
- giao nộp nghĩa vụ lương thực.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 断粮 绝草 ( 草 : 特指 喂 马 的 草料 )
- lương thảo cạn kiệt; hết sạch lương thảo.
- 交通 阻绝
- ùn tắc giao thông
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 粮食 已然 绝 穷尽
- Lương thực đã cạn kiệt.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粮›
绝›