Đọc nhanh: 统建 (thống kiến). Ý nghĩa là: xây dựng dưới quyền của một ủy ban, phát triển như một dự án của chính phủ. Ví dụ : - 自建房是我国传统建造方式的主流 Tự xây nhà đang là xu hướng ở nước tôi
统建 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng dưới quyền của một ủy ban
to construct under the authority of a commission
- 自建房 是 我国 传统 建造 方式 的 主流
- Tự xây nhà đang là xu hướng ở nước tôi
✪ 2. phát triển như một dự án của chính phủ
to develop as a government project
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统建
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 一统天下
- thống nhất thiên hạ
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 自建房 是 我国 传统 建造 方式 的 主流
- Tự xây nhà đang là xu hướng ở nước tôi
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 这 都 是 封建 统治者 捏造 的话 , 说不上 什么 史料 价值
- đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
统›