Đọc nhanh: 绝对离差 (tuyệt đối ly sai). Ý nghĩa là: độ lệch tuyệt đối.
绝对离差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ lệch tuyệt đối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝对离差
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 绝对误差
- sai số tuyệt đối
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 他 对 这部 电影 赞不绝口
- Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.
- 今昔对比 , 反差 强烈
- so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.
- 他们 的 友谊 绝对 真挚
- Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.
- 在 绝对 的 总 的 宇宙 发展 过程 中 , 各个 具体 过程 的 发展 都 是 相对 的
- trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
差›
离›
绝›