Đọc nhanh: 绝粒 (tuyệt lạp). Ý nghĩa là: tuyệt thực; nhịn ăn.
绝粒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt thực; nhịn ăn
断绝饮食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝粒
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 他们 杜绝 了 犯罪
- Họ đã tiêu diệt tội phạm.
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 他们 的 友谊 绝对 真挚
- Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
- 他们 的 建议 遭到 拒绝
- Đề xuất của họ đã bị từ chối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粒›
绝›