绝地 juédì
volume volume

Từ hán việt: 【tuyệt địa】

Đọc nhanh: 绝地 (tuyệt địa). Ý nghĩa là: tuyệt địa; nơi cực kỳ nguy hiểm, đường cùng; bước đường cùng. Ví dụ : - 这里左边是悬崖, 右边是深沟, 真是个绝地。 Ở đây bên trái là vách núi cheo leo, bên phải là vực sâu thẳm, thật là nơi cực kỳ nguy hiểm.. - 陷于绝地。 rơi vào bước đường cùng.

Ý Nghĩa của "绝地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绝地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tuyệt địa; nơi cực kỳ nguy hiểm

极险恶的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 左边 zuǒbian shì 悬崖 xuányá 右边 yòubian shì 深沟 shēngōu 真是 zhēnshi 绝地 juédì

    - Ở đây bên trái là vách núi cheo leo, bên phải là vực sâu thẳm, thật là nơi cực kỳ nguy hiểm.

✪ 2. đường cùng; bước đường cùng

绝境

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陷于 xiànyú 绝地 juédì

    - rơi vào bước đường cùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝地

  • volume volume

    - 敌人 dírén 绝望 juéwàng 悲鸣 bēimíng

    - kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng

  • volume volume

    - 直接 zhíjiē 拒绝 jùjué de 表白 biǎobái

    - Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 摇头 yáotóu 拒绝 jùjué

    - Ông nội lắc đầu từ chối.

  • volume volume

    - 愤怒 fènnù 拒绝 jùjué le 提议 tíyì

    - Anh ấy tức giận từ chối đề xuất.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 左边 zuǒbian shì 悬崖 xuányá 右边 yòubian shì 深沟 shēngōu 真是 zhēnshi 绝地 juédì

    - Ở đây bên trái là vách núi cheo leo, bên phải là vực sâu thẳm, thật là nơi cực kỳ nguy hiểm.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 家里 jiālǐ yǒu 事儿 shìer 李丹 lǐdān 委婉 wěiwǎn 拒绝 jùjué le 李平 lǐpíng de 邀请 yāoqǐng

    - Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó de 地步 dìbù ràng 感到 gǎndào 绝望 juéwàng

    - Tình cảnh cuộc sống khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.

  • volume volume

    - 委婉 wěiwǎn 拒绝 jùjué le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao