Đọc nhanh: 赍发 (tê phát). Ý nghĩa là: Cho; tặng; giúp đỡ tiền của. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tả liễu nhất phong thư trát; thu thập ta nhân sự bàn triền; tê phát Cao Cầu hồi Đông Kinh 寫了一封書札; 收拾些人事盤纏; 齎發高俅回東京 (Đệ nhị hồi) Viết một bức thư; thu thập ít tiền của làm lộ phí giúp cho Cao Cầu về Đông Kinh..
赍发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cho; tặng; giúp đỡ tiền của. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tả liễu nhất phong thư trát; thu thập ta nhân sự bàn triền; tê phát Cao Cầu hồi Đông Kinh 寫了一封書札; 收拾些人事盤纏; 齎發高俅回東京 (Đệ nhị hồi) Viết một bức thư; thu thập ít tiền của làm lộ phí giúp cho Cao Cầu về Đông Kinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赍发
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 一 绺 子 头发
- một túm tóc.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
赍›