绝了 juéle
volume volume

Từ hán việt: 【tuyệt liễu】

Đọc nhanh: 绝了 (tuyệt liễu). Ý nghĩa là: đỉnh; tuyệt vời. Ví dụ : - 这道菜的味道绝了。 Món ngon này vị đỉnh quá.. - 你的这个创意绝了。 Ý tưởng này của cậu thật đỉnh.. - 这家店的服务绝了。 Phục vụ của cửa hàng này quá đỉnh.

Ý Nghĩa của "绝了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绝了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đỉnh; tuyệt vời

对出其不意事物的称赞

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài de 味道 wèidao jué le

    - Món ngon này vị đỉnh quá.

  • volume volume

    - de 这个 zhègè 创意 chuàngyì jué le

    - Ý tưởng này của cậu thật đỉnh.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 服务 fúwù jué le

    - Phục vụ của cửa hàng này quá đỉnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝了

  • volume volume

    - 他们 tāmen 杜绝 dùjué le 犯罪 fànzuì

    - Họ đã tiêu diệt tội phạm.

  • volume volume

    - yīn 违犯 wéifàn 绝密 juémì 条例 tiáolì chéng le 处罚 chǔfá 对象 duìxiàng

    - Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.

  • volume volume

    - 拒绝 jùjué le de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.

  • volume volume

    - zuò 太绝 tàijué le 一点 yìdiǎn 恻隐之心 cèyǐnzhīxīn dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 拒绝 jùjué le hái 一再 yīzài 纠缠 jiūchán zhēn 知趣 zhīqù

    - người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 拒绝 jùjué le hái 一再 yīzài 纠缠 jiūchán zhēn 知趣 zhīqù

    - Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 前科 qiánkē bèi 拒绝 jùjué le

    - Anh ấy bị từ chối vì tiền án.

  • volume volume

    - 回绝 huíjué le de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã cự tuyệt lời mời của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao