Đọc nhanh: 绝了 (tuyệt liễu). Ý nghĩa là: đỉnh; tuyệt vời. Ví dụ : - 这道菜的味道绝了。 Món ngon này vị đỉnh quá.. - 你的这个创意绝了。 Ý tưởng này của cậu thật đỉnh.. - 这家店的服务绝了。 Phục vụ của cửa hàng này quá đỉnh.
绝了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh; tuyệt vời
对出其不意事物的称赞
- 这 道菜 的 味道 绝 了
- Món ngon này vị đỉnh quá.
- 你 的 这个 创意 绝 了
- Ý tưởng này của cậu thật đỉnh.
- 这家 店 的 服务 绝 了
- Phục vụ của cửa hàng này quá đỉnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝了
- 他们 杜绝 了 犯罪
- Họ đã tiêu diệt tội phạm.
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 他 拒绝 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 他 因为 前科 被 拒绝 了
- Anh ấy bị từ chối vì tiền án.
- 他 回绝 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã cự tuyệt lời mời của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
绝›