rǎo
volume volume

Từ hán việt: 【nhiễu】

Đọc nhanh: (nhiễu). Ý nghĩa là: quấn; cuốn; buộc, quấn; buộc, vòng quanh (chuyển động, di chuyển). Ví dụ : - 丝线绕在轴上几圈。 Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.. - 藤蔓绕着大树生长。 Dây leo quấn quanh cây lớn.. - 卫星绕着地球旋转。 Vệ tinh quay xung quanh Trái đất.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. quấn; cuốn; buộc

义同'绕' (rào), 用于'围绕、环绕、缠绕、缭绕'等

✪ 2. quấn; buộc

缠绕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丝线 sīxiàn rào zài zhóu shàng 几圈 jǐquān

    - Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.

  • volume volume

    - 藤蔓 téngwàn rào zhe 大树 dàshù 生长 shēngzhǎng

    - Dây leo quấn quanh cây lớn.

✪ 3. vòng quanh (chuyển động, di chuyển)

围着转动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 卫星 wèixīng rào zhe 地球 dìqiú 旋转 xuánzhuǎn

    - Vệ tinh quay xung quanh Trái đất.

  • volume volume

    - 蜜蜂 mìfēng rào zhe 花朵 huāduǒ 飞舞 fēiwǔ

    - Ong mật bay xung quanh bông hoa.

✪ 4. lách; vượt; đi vòng qua

不从正面通过,从侧面或后面迂回过去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 绕林 ràolín 接近 jiējìn 目的地 mùdìdì

    - Cô ấy đi vượt qua rừng đến gần đích.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 绕山 ràoshān 突袭 tūxí 敌军 díjūn

    - Binh sĩ đi lách qua núi đột kích quân địch.

✪ 5. quanh quẩn; luẩn quẩn; bối rối (vấn đề, sự việc)

(问题、事情) 纠缠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一些 yīxiē 问题 wèntí rào zài de 胸子 xiōngzi

    - Một số vấn đề cứ quanh quẩn trong đầu anh ta.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 绕心 ràoxīn ràng 烦忧 fányōu

    - Chuyện này luẩn cuẩn khiến tôi lo lắng.

✪ 6. nhịu; trúc trắc (miệng)

使不顺畅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 表达方式 biǎodáfāngshì 有点 yǒudiǎn 绕嘴 ràozuǐ

    - Anh ấy cảm thấy câu này hơi trúc trắc.

  • volume volume

    - hěn 擅长 shàncháng shuō 绕口令 ràokǒulìng

    - Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 缠 vs 绕

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "" có điểm giống nhau, nhưng đối tượng liên quan lại không giống nhau, vì vậy mà cũng có thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 卫星 wèixīng rào zhe 地球 dìqiú 旋转 xuánzhuǎn

    - Vệ tinh quay xung quanh Trái đất.

  • volume volume

    - 队伍 duìwǔ 绕场 ràochǎng

    - Đội ngũ đi quanh sân một vòng.

  • volume volume

    - 余音缭绕 yúyīnliáorào

    - dư âm còn văng vẳng đâu đây.

  • volume volume

    - 简单 jiǎndān shuō ba 别净 biéjìng 绕脖子 ràobózi

    - anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.

  • volume volume

    - jǐn 说些 shuōxiē 绕脖子 ràobózi 的话 dehuà

    - anh ấy toàn nói những lời rắc rối.

  • volume volume

    - 修路 xiūlù 期间 qījiān 居民 jūmín 绕行 ràoxíng

    - Khi sửa đường người dân phải đi vòng.

  • volume volume

    - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 围绕 wéirào zhe 当前 dāngqián 生产 shēngchǎn 问题 wèntí 提出 tíchū 很多 hěnduō 革新 géxīn 建议 jiànyì

    - cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.

  • volume volume

    - 公路 gōnglù 干线 gànxiàn 遭水 zāoshuǐ 淹没 yānmò 我们 wǒmen 只得 zhǐde 乡间 xiāngjiān 小径 xiǎojìng 绕行 ràoxíng

    - Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Rǎo , Rào
    • Âm hán việt: Nhiễu
    • Nét bút:フフ一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJPU (女一十心山)
    • Bảng mã:U+7ED5
    • Tần suất sử dụng:Cao