Đọc nhanh: 绕 (nhiễu). Ý nghĩa là: quấn; cuốn; buộc, quấn; buộc, vòng quanh (chuyển động, di chuyển). Ví dụ : - 丝线绕在轴上几圈。 Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.. - 藤蔓绕着大树生长。 Dây leo quấn quanh cây lớn.. - 卫星绕着地球旋转。 Vệ tinh quay xung quanh Trái đất.
绕 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. quấn; cuốn; buộc
义同'绕' (rào), 用于'围绕、环绕、缠绕、缭绕'等
✪ 2. quấn; buộc
缠绕
- 丝线 绕 在 轴 上 几圈
- Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.
- 藤蔓 绕 着 大树 生长
- Dây leo quấn quanh cây lớn.
✪ 3. vòng quanh (chuyển động, di chuyển)
围着转动
- 卫星 绕 着 地球 旋转
- Vệ tinh quay xung quanh Trái đất.
- 蜜蜂 绕 着 花朵 飞舞
- Ong mật bay xung quanh bông hoa.
✪ 4. lách; vượt; đi vòng qua
不从正面通过,从侧面或后面迂回过去
- 她 绕林 接近 目的地
- Cô ấy đi vượt qua rừng đến gần đích.
- 士兵 绕山 突袭 敌军
- Binh sĩ đi lách qua núi đột kích quân địch.
✪ 5. quanh quẩn; luẩn quẩn; bối rối (vấn đề, sự việc)
(问题、事情) 纠缠
- 一些 问题 绕 在 他 的 胸子 里
- Một số vấn đề cứ quanh quẩn trong đầu anh ta.
- 此事 绕心 让 我 烦忧
- Chuyện này luẩn cuẩn khiến tôi lo lắng.
✪ 6. nhịu; trúc trắc (miệng)
使不顺畅
- 这种 表达方式 有点 绕嘴
- Anh ấy cảm thấy câu này hơi trúc trắc.
- 他 很 擅长 说 绕口令
- Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.
So sánh, Phân biệt 绕 với từ khác
✪ 1. 缠 vs 绕
Giống:
- Ý nghĩa của "缠" và "绕" có điểm giống nhau, nhưng đối tượng liên quan lại không giống nhau, vì vậy mà cũng có thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕
- 卫星 绕 着 地球 旋转
- Vệ tinh quay xung quanh Trái đất.
- 队伍 绕场 一 帀
- Đội ngũ đi quanh sân một vòng.
- 余音缭绕
- dư âm còn văng vẳng đâu đây.
- 你 简单 地 说 吧 , 别净 绕脖子
- anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.
- 他 尽 说些 绕脖子 的话
- anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
- 修路 期间 , 居民 需 绕行
- Khi sửa đường người dân phải đi vòng.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绕›