Đọc nhanh: 结论 (kết luận). Ý nghĩa là: kết luận; sự kết luận, phán quyết; tuyên án. Ví dụ : - 我们得出了一个结论。 Chúng tôi đã đưa ra một kết luận.. - 他的结论很有道理。 Kết luận của anh ấy rất có lý.. - 他的结论让大家都很满意。 Kết luận của anh ấy làm mọi người hài lòng.
结论 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết luận; sự kết luận
对人或事物进行调查研究后作出的最终论断
- 我们 得出 了 一个 结论
- Chúng tôi đã đưa ra một kết luận.
- 他 的 结论 很 有 道理
- Kết luận của anh ấy rất có lý.
- 他 的 结论 让 大家 都 很 满意
- Kết luận của anh ấy làm mọi người hài lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phán quyết; tuyên án
从前提推论出来的判断也叫断案
- 法官 作出 了 最后 的 结论
- Thẩm phán đã đưa ra phán quyết cuối cùng.
- 结论 已经 宣布 给 大家 听
- Phán quyết đã được công bố cho mọi người.
- 大家 都 在 等待 法院 的 结论
- Mọi người đều đang chờ phán quyết của tòa án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 结论
✪ 1. A + Tính từ + 下 + 结论
A kết luận như thế nào
- 你 别着急 下结论
- Bạn đừng vội vàng kết luận.
- 我们 要 谨慎 下结论
- Chúng ta phải kết luận một cách thận trọng.
✪ 2. Động từ (下/做/得出/同意/推翻) + 结论
- 他 很快 下 了 结论
- Anh ấy nhanh chóng đã đưa ra kết luận.
- 我们 需要 做 一个 结论
- Chúng ta cần đưa ra một kết luận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结论
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 他 未 做 认真 的 调查 就 仓促 做出 了 结论
- Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 他 的 结论 很 有 道理
- Kết luận của anh ấy rất có lý.
- 大家 都 在 等待 法院 的 结论
- Mọi người đều đang chờ phán quyết của tòa án.
- 他 的 结论 让 大家 都 很 满意
- Kết luận của anh ấy làm mọi người hài lòng.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
论›