结论 jiélùn
volume volume

Từ hán việt: 【kết luận】

Đọc nhanh: 结论 (kết luận). Ý nghĩa là: kết luận; sự kết luận, phán quyết; tuyên án. Ví dụ : - 我们得出了一个结论。 Chúng tôi đã đưa ra một kết luận.. - 他的结论很有道理。 Kết luận của anh ấy rất có lý.. - 他的结论让大家都很满意。 Kết luận của anh ấy làm mọi người hài lòng.

Ý Nghĩa của "结论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

结论 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kết luận; sự kết luận

对人或事物进行调查研究后作出的最终论断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 得出 déchū le 一个 yígè 结论 jiélùn

    - Chúng tôi đã đưa ra một kết luận.

  • volume volume

    - de 结论 jiélùn hěn yǒu 道理 dàoli

    - Kết luận của anh ấy rất có lý.

  • volume volume

    - de 结论 jiélùn ràng 大家 dàjiā dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Kết luận của anh ấy làm mọi người hài lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phán quyết; tuyên án

从前提推论出来的判断也叫断案

Ví dụ:
  • volume volume

    - 法官 fǎguān 作出 zuòchū le 最后 zuìhòu de 结论 jiélùn

    - Thẩm phán đã đưa ra phán quyết cuối cùng.

  • volume volume

    - 结论 jiélùn 已经 yǐjīng 宣布 xuānbù gěi 大家 dàjiā tīng

    - Phán quyết đã được công bố cho mọi người.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu zài 等待 děngdài 法院 fǎyuàn de 结论 jiélùn

    - Mọi người đều đang chờ phán quyết của tòa án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 结论

✪ 1. A + Tính từ + 下 + 结论

A kết luận như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 别着急 biézháojí 下结论 xiàjiélùn

    - Bạn đừng vội vàng kết luận.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 谨慎 jǐnshèn 下结论 xiàjiélùn

    - Chúng ta phải kết luận một cách thận trọng.

✪ 2. Động từ (下/做/得出/同意/推翻) + 结论

Ví dụ:
  • volume

    - 很快 hěnkuài xià le 结论 jiélùn

    - Anh ấy nhanh chóng đã đưa ra kết luận.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào zuò 一个 yígè 结论 jiélùn

    - Chúng ta cần đưa ra một kết luận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结论

  • volume volume

    - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • volume volume

    - 贸然 màorán 下结论 xiàjiélùn

    - Không được tuỳ tiện kết luận。

  • volume volume

    - wèi zuò 认真 rènzhēn de 调查 diàochá jiù 仓促 cāngcù 做出 zuòchū le 结论 jiélùn

    - Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí 宣布 xuānbù 讨论 tǎolùn 结束 jiéshù

    - Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.

  • volume volume

    - de 结论 jiélùn hěn yǒu 道理 dàoli

    - Kết luận của anh ấy rất có lý.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu zài 等待 děngdài 法院 fǎyuàn de 结论 jiélùn

    - Mọi người đều đang chờ phán quyết của tòa án.

  • volume volume

    - de 结论 jiélùn ràng 大家 dàjiā dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Kết luận của anh ấy làm mọi người hài lòng.

  • volume volume

    - cóng 调查 diàochá zhōng 推出 tuīchū le 结论 jiélùn

    - Từ khảo sát rút ra được kết luận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao