Đọc nhanh: 结脉 (kết mạch). Ý nghĩa là: mạch yếu không đều.
结脉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch yếu không đều
中医指慢而间歇的脉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结脉
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
脉›