论断 lùnduàn
volume volume

Từ hán việt: 【luận đoạn】

Đọc nhanh: 论断 (luận đoạn). Ý nghĩa là: phán đoán suy luận; nhận định; luận đoán. Ví dụ : - 科学论断。 nhận định một cách khoa học.

Ý Nghĩa của "论断" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

论断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phán đoán suy luận; nhận định; luận đoán

推论判断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 科学论断 kēxuélùnduàn

    - nhận định một cách khoa học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论断

  • volume volume

    - 科学论断 kēxuélùnduàn

    - nhận định một cách khoa học.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 提高 tígāo 人民 rénmín 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân

  • volume volume

    - zuò 无谓 wúwèi de 争论 zhēnglùn

    - không tranh luận vô nghĩa.

  • volume volume

    - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • volume volume

    - 政治 zhèngzhì shàng de 争论 zhēnglùn 总是 zǒngshì 不断 bùduàn

    - Cuộc tranh luận về chính trị luôn diễn ra.

  • volume volume

    - 问题 wèntí zài 讨论 tǎolùn zhōng 不断 bùduàn 产生 chǎnshēng

    - Vấn đề liên tục phát sinh trong cuộc thảo luận.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 蹬车 dēngchē

    - Không ngừng đạp xe.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao