Đọc nhanh: 论断 (luận đoạn). Ý nghĩa là: phán đoán suy luận; nhận định; luận đoán. Ví dụ : - 科学论断。 nhận định một cách khoa học.
论断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phán đoán suy luận; nhận định; luận đoán
推论判断
- 科学论断
- nhận định một cách khoa học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论断
- 科学论断
- nhận định một cách khoa học.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 政治 上 的 争论 总是 不断
- Cuộc tranh luận về chính trị luôn diễn ra.
- 问题 在 讨论 中 不断 产生
- Vấn đề liên tục phát sinh trong cuộc thảo luận.
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
论›