Đọc nhanh: 结膜充血 (kết mô sung huyết). Ý nghĩa là: Xung huyết kết mạc.
结膜充血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xung huyết kết mạc
结膜充血仅限于结膜疾病或有关的表浅刺激。眼球充血分为浅层和深层两种。前者呈鲜红色,称为结膜充血;后者呈暗红色,称为睫状充血;二者兼有,称为混合性充血。结膜充血一般不会引发严重的眼疾,比较容易治愈。应根据导致结膜充血的原发疾病针对性治疗。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结膜充血
- 瓣膜 控制 着 血流
- Van điều khiển lưu lượng máu.
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 她 对 我们 的 警告 充耳不闻 , 结果 迷失 了 方向
- Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
- 血 结束 后 她 感到 轻松
- Sau kỳ kinh nguyệt kết thúc cô ấy cảm thấy thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
结›
膜›
血›