Đọc nhanh: 充血 (sung huyết). Ý nghĩa là: sung huyết; nhồi máu; ứ máu.
充血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sung huyết; nhồi máu; ứ máu
局部的动脉及毛细血管的血量增加、血流加速,例如消化时的胃肠、运动时的肌肉都有充血现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充血
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 今 次 会议 准备充分
- Cuộc họp lần này chuẩn bị kỹ càng.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
血›