结石 jiéshí
volume volume

Từ hán việt: 【kết thạch】

Đọc nhanh: 结石 (kết thạch). Ý nghĩa là: kết sỏi; sỏi thận (trong gan, thận...). Ví dụ : - 我敢肯定只是颗肾结石 Tôi cá rằng đó chỉ là một viên sỏi thận.. - 也许只是颗肾结石 Có thể đó chỉ là một viên sỏi thận.

Ý Nghĩa của "结石" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

结石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết sỏi; sỏi thận (trong gan, thận...)

某些有空腔的器官及其导管内,由于有机物和无机盐类的沉积而形成的坚硬物质如胆道 (包括肝胆管、胆囊、胆总管) 结石、泌尿器官各部的结石

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敢肯定 gǎnkěndìng 只是 zhǐshì 肾结石 shènjiéshí

    - Tôi cá rằng đó chỉ là một viên sỏi thận.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 只是 zhǐshì 肾结石 shènjiéshí

    - Có thể đó chỉ là một viên sỏi thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结石

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai de 石榴树 shíliushù 结了果 jiéleguǒ

    - Cây lựu của bà đã ra quả.

  • volume volume

    - 贸然 màorán 下结论 xiàjiélùn

    - Không được tuỳ tiện kết luận。

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 高峰 gāofēng 会谈 huìtán 今天 jīntiān 结束 jiéshù

    - Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 只是 zhǐshì 肾结石 shènjiéshí

    - Có thể đó chỉ là một viên sỏi thận.

  • volume volume

    - 敢肯定 gǎnkěndìng 只是 zhǐshì 肾结石 shènjiéshí

    - Tôi cá rằng đó chỉ là một viên sỏi thận.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 事情 shìqing 结局 jiéjú 竟会 jìnghuì 如此 rúcǐ

    - chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này

  • volume volume

    - 团结 tuánjié shì 力量 lìliàng de 础石 chǔshí

    - Đoàn kết là nền tảng của sức mạnh.

  • volume volume

    - le 胆结石 dǎnjiéshí

    - Anh ấy bị sỏi mật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao