Đọc nhanh: 结头菜 (kết đầu thái). Ý nghĩa là: củ su hào.
结头菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. củ su hào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结头菜
- 她 的 户头 被 冻结
- Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 郁结 在 心头 的 烦闷
- nỗi phiền muộn tích tụ trong lòng.
- 孝心 是 一缕 和煦 的 阳光 , 能 消融 凝结 在 人们 心头 的 坚冰
- Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
- 菜 馒头 也 很 受欢迎
- Bánh bao rau rất được ưa chuộng
- 我 的 头发 容易 打结
- Tóc của tôi dễ bị rối tung.
- 这块 木头 很 结实
- Khối gỗ này rất chắc chắn.
- 头发 纠结 在 一起 了
- Tóc bị rối vào nhau rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
结›
菜›