Đọc nhanh: 破门盗窃者 (phá môn đạo thiết giả). Ý nghĩa là: Kẻ cậy cửa ăn trộm.
破门盗窃者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẻ cậy cửa ăn trộm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破门盗窃者
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 我 是 个 破门而入 的 入侵者
- Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
- 盗 猎者 被 警察 当场 抓获
- Kẻ săn trộm đã bị cảnh sát bắt tại chỗ.
- 盗窃 公物
- trộm cắp của công.
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盗›
破›
窃›
者›
门›