Đọc nhanh: 绑赴市曹 (bảng phó thị tào). Ý nghĩa là: trói chặt lấy chợ (thành ngữ); đưa một tù nhân đến trung tâm thị trấn để hành quyết.
绑赴市曹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trói chặt lấy chợ (thành ngữ); đưa một tù nhân đến trung tâm thị trấn để hành quyết
to bind up and take to the market (idiom); to take a prisoner to the town center for execution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑赴市曹
- 黑市 交易
- giao dịch chợ đen
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
曹›
绑›
赴›