Đọc nhanh: 经济游 (kinh tế du). Ý nghĩa là: Chuyến du lịch bình dân.
经济游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyến du lịch bình dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济游
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 城市 经济 依赖于 旅游业
- Nền kinh tế thành phố phụ thuộc vào ngành du lịch.
- 旅游业 对于 经济 至关重要
- Ngành du lịch rất quan trọng đối với nền kinh tế.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
济›
游›
经›