Đọc nhanh: 经济主义 (kinh tế chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa kinh tế.
经济主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa kinh tế
工人运动中的一种机会主义思潮,强调经济斗争而轻视政治斗争,只注意工资、福利等暂时的表面的利益,而忘掉工人阶级的根本利益,抛弃工人阶级的政治理想和政治任务,否认无产阶级政党 在革命中的领导作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济主义
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
- 我们 主要 讨论 了 经济 问题
- Chúng tôi chủ yếu thảo luận về kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
济›
经›