Đọc nhanh: 经手 (kinh thủ). Ý nghĩa là: qua tay; quản lý; phụ trách; xử lý; điều khiển; thực hiện. Ví dụ : - 经手人。 người thực hiện.. - 这件事是他经手的。 việc này do anh ấy thực hiện.
经手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua tay; quản lý; phụ trách; xử lý; điều khiển; thực hiện
经过亲手 (处理)
- 经手人
- người thực hiện.
- 这件 事是 他 经手 的
- việc này do anh ấy thực hiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经手
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 他们 已经 着手 准备 报告
- Họ đã bắt đầu chuẩn bị báo cáo.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 他 是 经理 的 一副 手
- Anh ấy là trợ lý của quản lý.
- 她 已经 手术 过 一次
- Cô ấy từng phẫu thuật một lần.
- 他们 已经 分 了 手
- Họ đã chia tay rồi.
- 她 已经 分 了 3 次手
- Cô ấy đã chia tay 3 lần rồi.
- 我 的 手机 流量 已经 用 完 了
- Dữ liệu di động của tôi đã hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
经›